GENE
23-04-2020
Giải trình tự toàn bộ exome (còn gọi là WES, viết tắt của Whole exome sequencing) là kĩ thuật giải trình tự đồng thời cho toàn bộ gen mã hoá, toàn bộ promoters, tất cả trình tự giữa exon/intron, và các intron mã hoá nhận diện khác. WES ngày càng được sử dụng rộng rãi trong nghiên cứu các bệnh hiểm nghèo, khó chẩn đoán, không phát hiện rõ nguyên nhân như ung thư, tim mạch, thần kinh... WES cũng được áp dụng trong chẩn đoán và điều trị trên bệnh tự kỷ.
No |
Code |
Tên xét nghiệm (Viet) |
Tên xét nghiệm (ENG) |
Số lượng Gen |
Bệnh liên quan |
Rare(Hereditary) Disease Panel |
|||||
1 |
N085 |
Diagnostic Exome Sequencing (DES) |
Diagnostic Exome Sequencing (DES) |
5.447 |
|
2 |
T023 |
Whole Exome Sequencing (WES) |
Whole Exome Sequencing (WES) |
25.000 |
|
3 |
M006 |
Chromosomal Microarray (CMA) |
Chromosomal Microarray (CMA) |
|
|
Rare Disease Panel (Total 37) |
|||||
4 |
N037 |
Panel rối loạn nhịp tim |
Arrhythmia panel |
30 |
Hội chứng QT dài, hội chứng QT ngắn, hội chứng Brugada, nhịp nhanh thất đa hình Catecholaminergic |
5 |
N038 |
Panel rối loạn cơ tim |
Cardiomyopathy panel |
30 |
Bệnh cơ tim phì đại, cơ tim giãn, cơ tim phải loạn nhịp tim, cơ tim hạn chế |
6 |
N046 |
Panel mất cân bằng vận động |
Ataxia panel |
30 |
Thoái hóa tiểu não, mất cân bằng (thất điều) |
7 |
N055 |
Panel teo cơ |
Charcot-Marie-Tooth disease panel |
52 |
Teo cơ |
8 |
N047 |
Panel liệt hai chi dưới |
Hereditary spastic paraplegia panel |
30 |
Bệnh liệt hai chi dưới |
9 |
N044 |
Panel loạn dưỡng cơ |
Muscular dystrophy panel |
30 |
Loạn dưỡng cơ bẩm sinh, loạn dưỡng cơ Duchenne / Becker, loạn dưỡng cơ Emery-Dreifuss, loạn dưỡng cơ Limb-girdle |
10 |
N045 |
Panel rối loạn chức năng cơ |
Myopathy panel |
30 |
Bệnh cơ trung ương (bệnh lõi trung tâm, bệnh đa nhân), bệnh cơ tim, bệnh cơ Myofibrillar, bệnh cơ Nemaline |
11 |
N084 |
Panel rối loạn trương lực cơ |
Dystonia panel |
29 |
Rối loạn trương lực cơ |
12 |
N078 |
Panel bệnh parkinson |
Parkinson's disease panel |
15 |
Bệnh Parkinson |
13 |
N079 |
Panel bệnh Alzheimer |
Alzheimer's disease panel |
6 |
Bệnh Alzheimer |
14 |
N080 |
Panel suy giảm nhận thức |
Dementia panel |
14 |
Suy giảm nhận thức |
15 |
N039 |
Panel liên quan biểu bì, da liễu |
Dermatology panel |
26 |
Nhiễm trùng biểu mô, bệnh ichthyosis bẩm sinh |
16 |
N048 |
Panel rối loạn phát triển sinh lý giới tính |
Disorders of Sexual Development panel |
30 |
Tăng sản thượng thận bẩm sinh, Rối loạn suy giảm tình dục 46XY, Hormone phóng thích Gonadotropin cô lập (GnRH), Thiếu hormone tuyến yên kết hợp, hội chứng Bardet-Biedl |
17 |
N052 |
Panel suy giáp |
Hypothyroidism panel |
23 |
Rối loạn chức năng tuyến giáp, Dyshormonogenesis, khiếm khuyết tái Iodide, khiếm khuyết vận chuyển hormone tuyến giáp, kháng hormone tuyến giáp, suy giáp trung ương |
18 |
N050 |
Panel rối loạn liên quan chuyển hóa bẩm sinh |
Inborn error of metabolism panel |
23 |
Axit amin, axit hữu cơ, khiếm khuyết oxy hóa axit béo beta |
19 |
N049 |
Panel bệnh Lysosomal |
Lysosomal storage disease panel |
30 |
Bệnh ứ đọng glycogen, Mucopolysaccharidosis, Sp Breatholipidosis (bệnh Fabry, bệnh Gacher, bệnh Krabbe, v.v.), các bệnh lipidosis khác (bệnh Niemann-Pick, bệnh Wolman), Galactosemia |
20 |
N042 |
Tầm vóc ngắn |
Proportionate short stature panel |
30 |
Hội chứng 3-M, hội chứng Cornelia de Lange, thiếu hụt hormone tuyến yên kết hợp, thiếu hụt hormone tăng trưởng đơn độc, hội chứng Kabuki, hội chứng Meier-Gorlin, bệnh lùn nguyên thủy, hội chứng Noonan, rối loạn miễn dịch Schimke |
21 |
N051 |
Panel hội chứng NooNan |
Rasopathies panel |
14 |
Hội chứng tim mạch, hội chứng Costello, bệnh u sợi thần kinh, hội chứng Noonan |
22 |
N067 |
Panel suy giảm chức năng sinh dục giới tính |
Hypogonadotropic hypogonadism panel |
30 |
Thiếu hoocmon giải phóng gonadotropin (GnRH), thiếu hụt hormone tuyến yên kết hợp, hội chứng bardet-bie |
23 |
N081 |
Panel tiểu đường khởi phát ở người trưởng thành |
Maturity-Onset Diabetes of the Young, |
32 |
Tiểu đường khởi phát ở người trưởng thành |
24 |
N073 |
Panel bệnh điếc |
Hearing loss panel |
30 |
Mất thính giác |
25 |
N053 |
Panel rối loạn đông máu |
Coagulation panel |
17 |
Thiếu yếu tố đông máu, bệnh von Willebrand |
26 |
N062 |
Panel suy giảm miễn dịch nguyên phát |
Primary immune deficiency panel |
30 |
Suy giảm miễn dịch biến đổi phổ biến, hội chứng thực bào tế bào máu, hội chứng Hyper-IgE, hội chứng Hyper-IgM, bệnh viêm ruột, hội chứng L lymphoproliferative, suy giảm miễn dịch kết hợp nghiêm trọng |
27 |
N043 |
Panel rối loạn mô liên kết tế bào |
Connective tissue disorder panel |
30 |
Bệnh nhão da Cutis laxa, hội chứng Ehlers-Danlos, hội chứng Loeys-Dietz, hội chứng Marfan, hội chứng Stickler, phình động mạch chủ ngực |
28 |
N041 |
Panel loạn sản xương |
Skeletal dysplasia panel |
30 |
Chứng loạn sản xương như Achondroplasia/hypochondroplasia, rối loạn di truyền Chondrodysplasia punctata, hội chứng Craniosynostosis liên quan đến FGFR, chứng loạn sản nhiều biểu mô, nhiều exostoses, còi xương HypophosphHRic, không xương |
29 |
N054 |
Panel bệnh động kinh |
Epilepsy panel |
30 |
Co giật trẻ sơ sinh lành tính, bệnh não động kinh, động kinh thùy trán , hội chứng Rett, u xơ cứng củ |
30 |
N072 |
Panel gen về võng mạc di truyền |
Hereditary retinopathy panel |
30 |
Hội chứng Usher, hội chứng Joubert, bệnh mỡ máu do Ceroid, bệnh teo bẩm sinh Leber |
31 |
N071 |
Panel thoái hóa sắc tố võng mạc |
Retinitis pigmentosa panel |
88 |
Thoái hóa sắc tố võng mạc |
32 |
N095 |
Panel tan máu không điển hình (Ure) |
Atypical Hemolytic Uremic Syndrome gene panel |
11 |
Hội chứng tan máu không điển hình (Ure) |
33 |
N096 |
Hội chứng viêm thận Alport |
Alport Syndrome gene panel |
7 |
Hội chứng Alport |
34 |
N097 |
Panel bệnh nang tủy thận |
Nephronophthisis gene panel |
34 |
Bệnh nang tủy thận |
35 |
N098 |
Panel thận đa nang |
Polycystic Kidney Disease gene panel |
22 |
Thận đa nang |
36 |
N099 |
Panel rối loạn mỡ máu di truyền |
Hereditary Dyslipidemia gene panel |
30 |
Rối loạn mỡ máu |
37 |
N100 |
Panel đột quỵ di truyền |
Hereditary Stroke gene panel |
20 |
Đột quỵ |
38 |
N106 |
Panel bệnh đầu nhỏ và chậm phát triển di truyền |
Hereditary Microcephaly gene panel |
23 |
Bệnh đầu nhỏ và chậm phát triển di truyền |
39 |
N107 |
Panel tự kỷ di truyền |
Hereditary Autism gene panel(panel tự kỷ) |
30 |
Tự kỷ |
40 |
N108 |
Panel rối loạn chức năng đường mật nguyên phát di truyền |
Hereditary Primary Ciliary Dyskinesia panel |
30 |
Rối loạn chức năng đường mật nguyên phát di truyền |
41 |
N110 |
Neurodegenerative disease panel |
Neurodegenerative disease panel |
78 |
|
42 |
N122 |
Mitochondrial DNA panel |
Mitochondrial DNA panel |
37 |
|
43 |
N123 |
Cholestasis panel |
Cholestasis panel |
47 |
Bảng NGS chuyên dụng kiểm tra các loại bệnh sau:
Kết quả được chẩn đoán dựa trên Phương pháp Giải trình tự Thế hệ mới (NGS), sử dụng những máy móc hiện đại: MiSeq Dx, NextSeq, Ion S5 XL,...
Các bài viết khác
- PATHOLOGY DIGITAL SOLUTIONS (12.09.2024)
- LIÊN HỆ TƯ VẤN (04.04.2024)
- K-Labtech Catalogue (13.05.2020)
- UNG THƯ (13.05.2020)
- HEATH CHECKUP (17.06.2020)
- HUYẾT HỌC (08.04.2024)
- SẢN KHOA (13.05.2020)
- ĐÓNG GÓI MẪU (07.05.2020)
- NỘI TIẾT (10.04.2024)
- QUY TRÌNH (07.05.2020)